Bệnh Ung Khí Thán là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, có tính chất địa phương, triệu chứng và bệnh tích: sưng bắp thịt có khí, hoại tử, …. Thường xảy ra các tháng nóng ẩm, mưa nhiều.
CLOSTRIDIA
1. Phân loại
Clostridium là những trực khuẩn to Gram dương, yếm khí bắt buộc, có bào tử.
2. Tính trạng sinh hóa
Các bệnh do vi khuẩn này gây ra khi nào cũng liên quan đến ngoại độc tố, có thể chia thành ba nhóm theo tác động của độc tố. Thứ nhất, bệnh đặc dị uốn ván do C. tetani gây ra với tác động độc thần kinh - cơ đặc trưng. Thứ hai, trúng độc thực phẩm do C. botulinum gây ra. Thứ ba, chứng thối nát, hoại thư sinh hơi, viêm cơ và phủ tạng.
3. Tính gây bệnh
Vi khuẩn Clostridium phân bố rộng rãi trong tự nhiên, sinh sống trong các điều kiện yếm khí như đất, nước tồn đọng, ống tiêu hóa của động vật,... bào tử của chúng sau thời gian dài tồn tại vẫn giữ được khả năng phát triển và tính cảm nhiễm.
C. chauvoei cảm nhiễm các động vật nhai lại gây hoại thư có hơi (bệnh ung khí thán).
C. septicum gây các bệnh tích có tính thủy thũng, hoại tử tổ chức và hình thành hơi chủ yếu ở bò và cừu.
C. perfringens sản sinh 4 loại độc tố gây chết và 8 loại độc tố không gây chết, nhưng khả năng sản sinh đó khác nhau tùy chủng có 5 dạng (type) sinh học (biotype). Type A, Type B, type C, type D, type E.
C. novyi sản sinh 8 loại ngoại độc tố, dựa vào kiểu sản sinh độc tố, tức thành phần độc tố, người ta chia các chủng thành 3 type sinh học. Type A, type B, type C.
4. Phòng và điều trị:
- Vệ sinh khử trùng: sử dụng vôi bột, thuốc khử trùng,….
- Tiêm phòng vaccine Ung khí thán vô hoạt dạng nước cho trâu, bò.: Covenxin 10,…
5. Bệnh Ung khí Thán:
- Là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, có tính chất địa phương, triệu chứng và bệnh tích: Sưng bắp thịt có khí, hoại tử, …. Thường xảy ra các tháng nóng ẩm, mưa nhiều.
Bệnh |
Bệnh nguyên |
Động vật cảm thụ |
Bệnh trạng |
Bệnh uốn ván |
C. tetani |
Ngựa, bò, dê, lợn, chó |
Co thắt cơ |
Ung thán khí |
C. chauvoei |
Bò, cừu, dê |
Khí thũng không đau |
Thủy thũng ác tính |
C. septicum
C. novyi |
Bò, dê, ngựa, lợn |
Thủy thũng dưới da, chứng độc huyết |
Hoại thư sinh hơi |
C. perfringens type A
C. sordellii |
Bò, cừu, dê, ngựa, lợn |
Phù thũng tổ chức cơ, hoại tử, sinh hơi |
Viêm dạ dày - ruột xuất huyết |
C. perfringens type A |
Chó |
Viêm dạ dày - ruột cấp tính |
Nhiễm độc ruột máu |
C. perfringens type B |
Cừu sơ sinh |
Hồng lỵ (lamb dysentery) |
C. perfringens type C |
Cừu non, trưởng thành |
Viêm phúc mạc, viêm cơ (struck) |
C. perfringens B, C |
Bê nghé |
Viêm ruột hoại tử xuất huyết |
Viêm gan hoại tử truyền nhiễm |
C. novyi type B |
Cừu |
Viêm gan hoại tử |
Bệnh hemoglobin niệu do vi khuẩn |
C. haemolyticum |
Cừu |
Thiếu máu do tan máu, hoàng đản, hemoglobinuria |