THÀNH PHẦN:
- Trong 2 ml có chứa hoạt chất:
+ Infectious Bovine Rhinotracheitis virus - IBR ≥ 103.6 TCID50
+ Bovine Viral Diarrhea virus – BVD1 ≥ 103.8 TCID50
+ Bovine Viral Diarrhea virus – BVD2 ≥ 103.5 TCID50
+ Bovine Viral Diarrhea virus – BVD2 ≥ 105.1 TCID50
+ Parainfluenza-3 virus - PI-3 ≥ 103.8 TCID50
+ Leptospira canicola ≥ Giá trị RP tối thiểu #
+ Leptospira grippotyphosa ≥ Giá trị RP tối thiểu #
+ Leptospira hardjo ≥ Giá trị RP tối thiểu #
+ Leptospira icterohaemorrhagiae ≥ Giá trị RP tối thiểu #
+ Leptospira Pomona ≥ Giá trị RP tối thiểu #
# Hiệu lực tương quan (RP ) = giá trị của mẫu thử so với giá trị mẫu chuẩn tham chiếu
CÔNG DỤNG:
- Vắc xin được chỉ định tiêm cho bò cái và bò tơ cái khỏe mạnh từ 6 tháng tuổi trở lên, trước khi phối giống để giảm sảy thai gây ra do bệnh Viêm khí quản truyền nhiễm IBR, phòng nhiễm Tiêu chảy do vi rút BVD trên bào thai (Tuýp 1) và trên bê con (Tuýp 1& 2). Độ dài miễn dịch sinh sản đã được chứng minh là ít nhất 217 ngày đối với IBR và ít nhất 206 ngày đối với BVD (Tuýp 1 và 2).
- Phòng bệnh gây ra bởi vi rút Viêm khí quản truyền nhiễm IBR, Tiêu chảy do vi rút BVD (Tuýp 2) và bệnh hô hấp phức hợp do BRSV. Kiểm soát bệnh gây ra bởi BVD Tuýp 1 và bệnh phó cúm do PI3. Phòng bệnh Lepto gây ra do các chủng: Leptospira canicola, L. grippotyphosa, L. hardjo-including the L. borgpetersenii serovar hardjo bovis, L. icterohaemorrhagiae, and L. pomona)
- Độ dài miễn dịch đối bệnh hô hấp đã được chứng minh là ít nhất 182 ngày đối với IBR, 206 ngày cho BVD Tuýp 1 và 200 ngày đối với BVD Tuýp 2.
LIỀU DÙNG:
- Hoàn nguyên lọ đông khô Vista 5 SQ bằng lọ Vista L5 SQ đi kèm. Lắc kỹ.
Tiêm dưới da 2 ml/con cho gia súc khỏe mạnh 6 tháng tuổi trở lên, 14-60 ngày trước khi phối giống.
- Tái chủng ngừa hàng năm. Thời gian tái chủng có thể sớm hơn tùy vào đánh giá rủi ro bệnh của từng trại hoặc điều kiện dịch bệnh tồn tại.
- Tham khảo ý kiến bác sỹ thú y.
Quy cách: 100ml
Xuất xứ: MSD- Mỹ